Future 125cc 2020-08-11T16:47:38+00:00

Diện mạo mới


Phiên bản vành đúc nay có thêm màu sắc bạc hoàn toàn mới và màu xanh nay được bổ sung cho phiên bản vành nan hoa, mang lại vẻ lịch lãm và cao cấp.

Mặt đồng hồ


Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.

Logo "Future" 3D


Logo "Future" 3D cao cấp, làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe

Đèn pha LED


Đèn pha LED với thiết kế nổi bật có cường độ ánh sáng mạnh, giúp di chuyển an tâm hơn khi đi vào ban đêm.

Động cơ 125cc


Động cơ 125cc truyền thống của Honda được áp dụng trên Future vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu


Khả năng tiết kiệm nhiên liệu được kế thừa từ phiên bản trước luôn là một lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future

Ổ khoá 4 trong 1


Ổ khoá hiện đại 4 trong 1, bao gồm khoá điện, khoá từ, khoá cổ và khoá yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.

Hộc đựng đồ


Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu.

Đèn chiếu sáng phía trước tự động bật sáng


Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước có tính năng tự động bật sáng, đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, giúp khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố được nâng cao.

Diện mạo mới

Mặt đồng hồ

Logo "Future" 3D

Đèn pha LED

Động cơ 125cc

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Ổ khoá 4 trong 1

Hộc đựng đồ

Đèn chiếu sáng phía trước tự động bật sáng

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân
104kg (Phiên bản vành nan hoa)
105kg (Phiên bản vành đúc)
Dài x Rộng x Cao
1.931 x 711 x 1.083 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Độ cao yên
756 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.258 mm
Dung tích bình xăng
4,6 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Loại động cơ
Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh
Dung tích nhớt máy
0.9 lít khi rã máy
0,7 lít khi thay nhớt
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,54 lít/100km
Loại truyền động
4 số tròn
Hệ thống khởi động
Điện & đạp chân
Moment cực đại
10,2 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
52,4 x 57,9 mm
Tỷ số nén
9,3:1
Công suất tối đa
6,83 kW/7.500 vòng/phút

Bảng giá & màu sắc

Bạc nâu đen

Xanh nâu đen

Trắng nâu đen

Đỏ nâu đen

Đen nâu

Đỏ đen

Xanh đen

Hotline hỗ trợ
Gọi để được tư vấn sản phẩm, dịch vụ

1800 5555 98

Email: cr@hondangocanh.vn

Đăng ký nhận tin